Thứ Bảy, 6 tháng 2, 2016

Các thuật ngữ mà housekeeping cần biết

Các bạn buồng phòng (housekeeping) gặp mặt khách hàng ngày, tuy các bạn giao tiếp ít nhưng nếu các bạn không nghe rõ hoặc giải thích không rõ ràng, khách sẽ không hài lòng. Hãy học thuộc những thuật ngữ dưới đây, đảm bảo công việc của các bạn sẽ luôn suôn sẻ.


Các thuật ngữ mà housekeeping Các thuật ngữ mà housekeeping


1. All purpose /’pə əs/ cleane: Hóa chất đa năng

2. Amenity /ə’mi:niti/ Đồ cung cấp

3. Back of house: Khu vực “hậu sảnh” khách ít lưu tới (vd: bếp, văn phòng, khu giặt là)

4. Caddy /’kædi/ Hộp đựng dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh

5. Check-in: Thủ tục nhận phòng khách sạn

6. Check-out: Thủ tục trả phòng khách sạn

7. Complimentary /,kɔmpli’mentəri/ Đồ cung cấp miễn phí cho khách

8. Conference /’kɔnfərəns/ room: Phòng họp

9. Connecting rooms: Phòng thông nhau

10. Do Not Disturb /dis’tə:b/(DND): Biển “không quấy rầy”

11. Double room: Phòng đôi

12. Double locker: Phòng khóa kép

13. Executive [ig’zekjutiv] housekeeper: Trưởng bộ phận phòng

14. Expected /iks’pekt/ arrival: Phòng khách đã đặt và sắp đến

15. Expected departure /di’pɑ:tʃə/ Phòng khách sắp trả

16. Floor [flɒ:] polishing /’pouliʃ/ machine Máy đánh sàn

17. Front of house: Khu vực tiền sảnh, những nơi khách thường lui tới để sử dụng các dịch vụ

18. General /’dʤenərəl/ cleaning: Tổng vệ sinh

19. Glass /glɑ:s/ cleaner: Hóa chất vệ sinh kính

20. Guest room key: Chìa khóa phòng khách

21. Key cabinet /’kæbinit/ Tủ cất chìa khóa

22. Laundry /’lɔ:ndri/ list Phiếu giặt là

23. Laundry bag /bæg/ Túi giặt là

24. Light baggage /’bædidʤ/ Phòng có hành lý nhẹ

25. Linen /’linin/ closet Túi đựng đồ vải

26. Locker/ changing room: Phòng thay đồ, vệ sinh của nhân viên

27. Log book: Sổ ghi chép, theo dõi một vấn đề nào đó

28. Long staying guest: Khách lưu trú dài hạn

29. Lost property: tài sản thất lạc

30. Lost and found: Tài sản thất lạc và được tìm thấy

31. Make up (MU): Bảng yêu cầu làm phòng

32. Mini bar voucher: Phiếu mini bar] 33. No baggage: Phòng không có hành lý

34. No show (staff): Không đến làm việc (nhân viên)

35. No show (guest): Không đến lưu trú như đã đặt

36. Occupancy /’ɔkjupənsi/ Mức độ chiếm phòng

37. Occupied (OCC): Phòng đang có khách lưu trú (số lượng phòng có khách)

38. Occupied clean: Phòng đang có khách lưu trú đã được làm vệ sinh

39. Occupied dirty: Phòng đang có khách lưu trú chưa được làm vệ sinh

40.Out of order: Phòng hỏng/ đồ vật hỏng không sử dụng được

41. Out of service: Phòng tạm thời chưa đưa vào phục vụ do tổng vệ sinh, sửa chữa nhẹ

42. Pantry/’pæntri/ Kho tầng

43. Par /pɑ:/ Cơ số dự trữ

44. Refuse /ri’fju:z/ service (RS): Khách từ chối được phục vụ

45. Reocc (reoccupied/ back to back): Phòng có khách mới đến ở trong ngày sau khi khách cũ vừa trả

46. Repeating guest: Khách lưu trú nhiều lần tại khách sạn

47. Room attendant /ə’tendənt/ Nhân viên phục vụ phòng

48. Room transfer /’trænsfə:/ Khách chuyển phòng

49. Safe box: Két an toàn

50. Skips: Khách quịt, không thanh toán tiền phòng

51. Slept out (SO): Khách ngủ bên ngoài, không ngủ tại khách sạn

52. Stay over: Khách kéo dài thời gian lưu trú, không trả phòng như dự định

53. Supervisor /’sju əvaizə/ Giám sát viên

54. Supply /sə’plai/ Đồ cung cấp

55. Toilet bowl cleaner: Hóa chất vệ sinh toilet

56. Touch /tʌtʃ/ up/ tidy up: Dọn sơ lại phòng, không làm kỹ lại toàn bộ qui trình

57. Trolley /’trɔli/ Xe đẩy

58. Turn down service: Dịch vụ chỉnh trang phòng buổi tối

59. Vacant /’veikənt/ clean (VC): Phòng trống sạch

60. Vacant dirty (VD): Phòng trống bẩn

61. Vacant ready /’redi/(VR): Phòng trống sẳn sàng đón khách

62. Vacuum /’vækjuəm/ cleaner: Máy hút bụi

63. Very important person (VIP): Khách quan trọng

64. Walk-in guest: Khách vãng lai tự đến, không có đặt phòng trước

65. Window kit: Bô dụng cụ làm vệ sinh cửa sổ



Fb-Button



About the author





Bài khác



Đăng ký Phần mềm quản lý khách sạn, resort Skyhotel

Bot statistics for this page


Các thuật ngữ mà housekeeping cần biết

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét